VNU ESC FORUM

Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
VNU ESC FORUM

Talk more, Get more!


3 posters

    120 tính từ quan trọng mô tả người

    avatar
    ducminhkhoiESC
    Content's Admin


    Tổng số bài gửi : 67
    Reputation : 0
    Join date : 25/12/2009
    Age : 32
    Đến từ : nhatrang - khanh hoa

    120 tính từ quan trọng mô tả người Empty 120 tính từ quan trọng mô tả người

    Bài gửi by ducminhkhoiESC Fri Feb 12, 2010 5:21 pm

    Tính từ chỉ trạng thái là một mảng quan trọng để diễn tả suy nghĩ của chúng ta, kèm theo các thành phần khác của câu. Hi vọng là 120 tính từ diễn tả trạng thái của người mà tui đã cố gắng chia theo cặp đối nghĩa để dễ học, sẽ giúp ích bà con trong việc học và diễn tả ý của mình.

    1. Tall: Cao

    2. Short: Thấp

    3. Big: To, béo

    4. Fat: Mập, béo

    5. Thin: Gầy, ốm



    6. Clever: Thông minh

    7. Intelligent: Thông minh

    8. Stupid: Đần độn

    9. Dull: Đần độn

    10. Dexterous: Khéo léo



    11. Clumsy: Vụng về

    12. Hard-working: Chăm chỉ

    13. Diligent: Chăm chỉ

    14. Lazy: Lười biếng

    15. Active: Tích cực



    16. Potive: Tiêu cực

    17. Good: Tốt

    18. Bad: Xấu, tồi

    19. Kind: Tử tế

    20. Unmerciful: Nhẫn tâm



    21. Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện

    22. Nice: Tốt, xinh

    23. Glad: Vui mừng, sung sướng

    24. Bored: Buồn chán

    25. Beautiful: Đẹp



    26. Pretty: Xinh, đẹp

    27. Ugly: Xấu xí

    28. Graceful: Duyên dáng

    29. Unlucky: Vô duyên

    30. Cute: Dễ thương, xinh xắn



    31. Bad-looking: Xấu

    32. Love: Yêu thương

    33. Hate: Ghét bỏ

    34. Strong: Khoẻ mạnh

    35. Weak: Ốm yếu



    36. Full: No

    37. Hungry: Đói

    38. Thirsty: Khát

    39. Naive: Ngây thơ

    40. Alert: Cảnh giác



    41. Keep awake: Tỉnh táo

    42. Sleepy: Buồn ngủ

    43. Joyful: Vui sướng

    44. Angry, mad: Tức giận

    45. Young: Trẻ



    46. Old: Già

    47. Healthy, well: Khoẻ mạnh

    48. Sick: Ốm

    49. Polite: Lịch sự

    50. Impolite: Bất lịch sự



    51. Careful: Cẩn thận

    52. Careless: Bất cẩn

    53. Generous: Rộng rãi, rộng lượng

    54. Mean: Hèn, bần tiện

    55. Brave: Dũng cảm



    56. Afraid: Sợ hãi

    57. Courage: Gan dạ, dũng cảm

    58. Scared: Lo sợ

    59. Pleasant: Dễ chịu

    60. Unpleasant: Khó chịu



    61. Frank: Thành thật

    62. Trickly: Xảo quyệt, dối trá

    63. Cheerful: Vui vẻ

    64. Sad: Buồn sầu

    65. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng



    66. Selfish: Ích kỷ

    67. Comfortable: Thoải mái

    68. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu

    69. Convenience: Thoải mái,

    70. Worried: Lo lắng



    71. Merry: Sảng khoái

    72. Tired: Mệt mỏi

    73. Easy-going: Dễ tính

    74. Difficult to please: Khó tính

    75. Fresh: Tươi tỉnh



    76. Exhausted: Kiệt sức

    77. Gentle: Nhẹ nhàng

    78. Calm down: Bình tĩnh

    79. Hot: Nóng nảy

    80. Openheard, openness: Cởi mở



    81. Secretive: Kín đáo

    82. Passionate: Sôi nổi

    83. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn

    84. Sheepish: e thẹn, xấu hổ

    85. Shammeless: Trâng tráo



    86. Shy: Xấu hổ

    87. Composed: Điềm đạm

    88. Cold: Lạnh lùng

    89. Happy: Hạnh phúc

    90. Unhappy: Bất hạnh



    91. Hurt: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ

    92. Lucky: May mắn

    93. Unlucky: Bất hạnh

    94. Rich: Giàu có

    95. Poor: Nghèo khổ



    96. Smart: Lanh lợi

    97. Uneducated: Ngu dốt

    98. Sincere: Chân thực

    99. Deceptive: Dối trá, lừa lọc

    100. Patient: Kiên nhẫn



    101. Impatient: Không kiên nhẫn

    102. Dumb: Câm

    103. Deaf: Điếc

    104. Blind: Mù

    105. Honest: Thật thà. Trung thực



    106. Dishonest: Bất lương, không thật thà

    107. Fair: Công bằng

    108. Unpair: Bất công

    109. Glad: Vui mừng

    110. Upset: Bực mình



    111. Wealthy: Giàu có

    112. Broke: Túng bấn

    113. Friendly: Thân thiện

    114. Unfriendly: Khó gần

    115. Hospitality: Hiếu khách



    116. Discourteous: Khiếm nhã, bất lịch sự

    117. Lovely: Dễ thương, đáng yêu

    118. Unlovely: Khó, ưa không hấp dẫn

    119. Truthful: Trung thực

    120. Cheat: Lừa đảo

    Thanh (Theo vietnamlearning.vn)
    avatar
    dumber89


    Tổng số bài gửi : 7
    Reputation : 0
    Join date : 03/02/2010

    120 tính từ quan trọng mô tả người Empty Re: 120 tính từ quan trọng mô tả người

    Bài gửi by dumber89 Fri Feb 19, 2010 2:32 pm

    108. Unfair, not "unpair", or it must be defined the same as "alone" or "ế" hehehe rabbit
    102. Dumb: in American English, it also means "dull", "stupid" (I know 'cuz it's a part of my nickname Cool )
    avatar
    dumber89


    Tổng số bài gửi : 7
    Reputation : 0
    Join date : 03/02/2010

    120 tính từ quan trọng mô tả người Empty Re: 120 tính từ quan trọng mô tả người

    Bài gửi by dumber89 Fri Feb 19, 2010 2:35 pm

    115. "Hostile", not "hospitality" because it's a noun of "hostile". Moreover, sometimes "hospitality" leads to "hospital" Very Happy
    LightningSword
    LightningSword


    Tổng số bài gửi : 4
    Reputation : 0
    Join date : 15/03/2010

    120 tính từ quan trọng mô tả người Empty Re: 120 tính từ quan trọng mô tả người

    Bài gửi by LightningSword Mon Mar 15, 2010 12:16 am

    Actually, the adj for hospitality should be hospitable instead of hostile.

    Anyway, thanks the topic poster for a good thread cheers

    Sponsored content


    120 tính từ quan trọng mô tả người Empty Re: 120 tính từ quan trọng mô tả người

    Bài gửi by Sponsored content


      Hôm nay: Mon May 20, 2024 5:03 am